Đọc nhanh: 做出 (tố xuất). Ý nghĩa là: Đưa ra. Ví dụ : - 做出解释 Đưa ra giải thích
Ý nghĩa của 做出 khi là Động từ
✪ Đưa ra
- 做出 解释
- Đưa ra giải thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做出
- 做出 解释
- Đưa ra giải thích
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 胡 做出 这样 的 决定 ?
- Tại sao đưa ra quyết định như thế?
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 她 必须 尽快 做出 决定
- Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 他 竟然 做出 这种 事
- Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 我 无法 做出 肯定 的 承诺
- Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
出›