做出 zuò chū

Từ hán việt: 【tố xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố xuất). Ý nghĩa là: Đưa ra. Ví dụ : - Đưa ra giải thích

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做出 khi là Động từ

Đưa ra

Ví dụ:
  • - 做出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Đưa ra giải thích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做出

  • - 做出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Đưa ra giải thích

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - 做饭 zuòfàn chū fàn

    - Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.

  • - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • - 做饭 zuòfàn 出数儿 chūshùér

    - gạo xay máy thổi cơm rất nở.

  • - 做出 zuòchū hěn 关心 guānxīn de 样子 yàngzi

    - Cô ấy giả vờ rất quan tâm.

  • - 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de 决定 juédìng

    - Tại sao đưa ra quyết định như thế?

  • - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • - 这样 zhèyàng zuò jiù 出圈儿 chūquānér le

    - làm vậy là quá lố rồi.

  • - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • - 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 竟然 jìngrán 做出 zuòchū 这种 zhèzhǒng shì

    - Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.

  • - 队部 duìbù 命令 mìnglìng 分队 fēnduì 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 待令 dàilìng 出动 chūdòng

    - đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.

  • - 无法 wúfǎ 做出 zuòchū 肯定 kěndìng de 承诺 chéngnuò

    - Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.

  • - 做出 zuòchū le 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.

  • - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做出

Hình ảnh minh họa cho từ 做出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao