Đọc nhanh: 找岔子 (trảo xá tử). Ý nghĩa là: nitpicking, tìm lỗi, tìm kiếm những vết thâm.
Ý nghĩa của 找岔子 khi là Từ điển
✪ nitpicking
✪ tìm lỗi
to find fault
✪ tìm kiếm những vết thâm
to look for blemishes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找岔子
- 找 乐子
- tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 我要 找 保姆 照顾 孩子
- Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 领导 找到 了 她 的 辫子
- Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 我 找 不到 我 的 孩子
- Tôi không tìm thấy con của tôi.
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 我 只 找到 了 三只 袜子
- Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 孩子 们 在 找乐 儿
- Bọn trẻ đang tìm niềm vui.
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找岔子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找岔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
岔›
找›