Đọc nhanh: 找茬儿 (trảo tra nhi). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết; vạch lá tìm sâu; xoi mói; bới móc, cà khịa. Ví dụ : - 找茬儿打架 xoi mói để đánh nhau.
Ý nghĩa của 找茬儿 khi là Danh từ
✪ bới lông tìm vết; vạch lá tìm sâu; xoi mói; bới móc, cà khịa
故意挑毛病
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找茬儿
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找茬儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找茬儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
找›
茬›