sǎo

Từ hán việt: 【tảo.táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo.táo). Ý nghĩa là: quét, loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt, lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua. Ví dụ : - 。 Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.. - 。 Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.. - 。 Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quét

用笤帚;扫帚除去尘土;垃圾等

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng sǎo 院子 yuànzi

    - Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt

除去;消灭

Ví dụ:
  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 政府 zhèngfǔ 决心 juéxīn 扫除 sǎochú 腐败现象 fǔbàixiànxiàng

    - Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.

lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua

很快地左右移动

Ví dụ:
  • - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • - 目光 mùguāng sǎo guò 桌上 zhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Ánh mắt lướt qua tài liệu trên bàn.

quét gom lại

归拢在一起

Ví dụ:
  • - 落叶 luòyè 扫成 sǎochéng le 一堆 yīduī

    - Cô ấy gom lá rụng thành một đống.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 垃圾 lājī sǎo zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.

quét; quét mã; quét QR (thanh toán, kết bạn)

用手机扫描二维码

Ví dụ:
  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - ràng sǎo 一下 yīxià de

    - Để tôi quét mã của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 扫描 sǎomiáo 数据 shùjù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.

  • - 横扫千军 héngsǎoqiānjūn

    - quét sạch ngàn quân.

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - zhè 房间 fángjiān dài 打扫 dǎsǎo le

    - Phòng này cần được dọn dẹp.

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 扫数 sǎoshù 入库 rùkù

    - nhập kho toàn bộ.

  • - 大扫除 dàsǎochú

    - tổng vệ sinh.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫

Hình ảnh minh họa cho từ 扫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao