Đọc nhanh: 横扫千军 (hoành tảo thiên quân). Ý nghĩa là: Tổng số hủy diệt.
Ý nghĩa của 横扫千军 khi là Thành ngữ
✪ Tổng số hủy diệt
total annihilation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横扫千军
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横扫千军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横扫千军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
千›
扫›
横›