Đọc nhanh: 扫把 (tảo bả). Ý nghĩa là: Chổi quét.
Ý nghĩa của 扫把 khi là Danh từ
✪ Chổi quét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫把
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 我们 一起 把 垃圾 扫 在 一起
- Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
把›