Đọc nhanh: 打得好 (đả đắc hảo). Ý nghĩa là: đáng đánh; nên đánh, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Ví dụ : - 哥哥不但篮球打得好,钢琴弹得也很动听,真是多才多艺。 Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
Ý nghĩa của 打得好 khi là Động từ
✪ đáng đánh; nên đánh
值得打或应该打
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
✪ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
出色地完成任务,对球类运动员或做编织活的妇女说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打得好
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 这个 房间 打扫 得 不好
- Căn phòng này dọn dẹp không sạch.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打得好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打得好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
得›
打›