Đọc nhanh: 打得火热 (đả đắc hoả nhiệt). Ý nghĩa là: thân nhau; quan hệ mật thiết (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 他们打得火热。 họ rất thân nhau.
Ý nghĩa của 打得火热 khi là Thành ngữ
✪ thân nhau; quan hệ mật thiết (chỉ quan hệ nam nữ)
形容关系极度密切 (多指男女关系)
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打得火热
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 谈 得 火热
- nói chuyện thân mật
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打得火热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打得火热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
打›
火›
热›