Hán tự: 解
Đọc nhanh: 解 (giải.giái.giới). Ý nghĩa là: tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải, cởi; tháo; gỡ, giải trừ; cách. Ví dụ : - 难解难分。 Khó lòng phân giải.. - 他仔细地解剖着青蛙。 Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.. - 解扣儿。 Cởi cúc.
Ý nghĩa của 解 khi là Động từ
✪ tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải
分开
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
✪ cởi; tháo; gỡ
把束缚着或系着的东西打开
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 解 衣服
- Cởi áo.
✪ giải trừ; cách
解除
- 解乏
- Giải lao; nghỉ ngơi.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
✪ giải thích
解释
- 解说
- Giảng bài; thuyết minh.
- 解答
- Giải đáp.
- 注解
- Chú giải.
- 我来 帮 你 解 这道题
- Tôi đến giúp bạn giải câu hỏi này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ rõ ràng; minh bạch; hiểu
了解;明白
- 令人不解
- Làm cho người ta không hiểu.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
✪ đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh
解手
- 大解
- Đại tiện.
- 小解
- Tiểu tiện.
Ý nghĩa của 解 khi là Danh từ
✪ giải phương trình, nghiệm (toán học)
演算方程式;求方程式中未知数的值
- 老师 让 我们 解 这些 方程
- Thầy giáo bảo chúng tôi giải những phương trình này.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 小解
- Tiểu tiện.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›