jiě

Từ hán việt: 【giải.giái.giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải.giái.giới). Ý nghĩa là: tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải, cởi; tháo; gỡ, giải trừ; cách. Ví dụ : - 。 Khó lòng phân giải.. - 。 Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.. - 。 Cởi cúc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải

分开

Ví dụ:
  • - 难解难分 nánjiěnánfēn

    - Khó lòng phân giải.

  • - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

cởi; tháo; gỡ

把束缚着或系着的东西打开

Ví dụ:
  • - 解扣儿 jiěkòuér

    - Cởi cúc.

  • - jiě 衣服 yīfú

    - Cởi áo.

giải trừ; cách

解除

Ví dụ:
  • - 解乏 jiěfá

    - Giải lao; nghỉ ngơi.

  • - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

giải thích

解释

Ví dụ:
  • - 解说 jiěshuō

    - Giảng bài; thuyết minh.

  • - 解答 jiědá

    - Giải đáp.

  • - 注解 zhùjiě

    - Chú giải.

  • - 我来 wǒlái bāng jiě 这道题 zhèdàotí

    - Tôi đến giúp bạn giải câu hỏi này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

rõ ràng; minh bạch; hiểu

了解;明白

Ví dụ:
  • - 令人不解 lìngrénbùjiě

    - Làm cho người ta không hiểu.

  • - 还是 háishì 不太 bùtài 理解 lǐjiě 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.

đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh

解手

Ví dụ:
  • - 大解 dàjiě

    - Đại tiện.

  • - 小解 xiǎojiě

    - Tiểu tiện.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giải phương trình, nghiệm (toán học)

演算方程式;求方程式中未知数的值

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen jiě 这些 zhèxiē 方程 fāngchéng

    - Thầy giáo bảo chúng tôi giải những phương trình này.

  • - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì jiě 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì

    - Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 小解 xiǎojiě

    - Tiểu tiện.

  • - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解

Hình ảnh minh họa cho từ 解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao