扎耳朵 zhá ěrduǒ

Từ hán việt: 【trát nhĩ đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扎耳朵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trát nhĩ đoá). Ý nghĩa là: chói tai. Ví dụ : - 。 âm thanh của cưa điện thật chói tai.. - 。 những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扎耳朵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扎耳朵 khi là Tính từ

chói tai

(声音或话) 听着令人不舒服;刺耳

Ví dụ:
  • - 电锯 diànjù de 声音 shēngyīn zhēn 扎耳朵 zhāěrduo

    - âm thanh của cưa điện thật chói tai.

  • - 这些 zhèxiē 泄气 xièqì 的话 dehuà tīng jiù 扎耳朵 zhāěrduo

    - những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎耳朵

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • - 歌声 gēshēng yuè le 听众 tīngzhòng 耳朵 ěrduo

    - Giọng hát làm vui tai người nghe.

  • - 看见 kànjiàn 耳朵 ěrduo shàng dài zhe de 钻石 zuànshí 耳钉 ěrdīng

    - Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy

  • - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • - 用手 yòngshǒu 捂住 wǔzhù 耳朵 ěrduo

    - Dùng tay bịt tai lại.

  • - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • - de 耳朵 ěrduo 通红 tònghóng

    - Tai cô ấy đỏ bừng.

  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 耳朵 ěrduo 长尾巴 chángwěibā zhǎng

    - Tai lừa dài, đuôi cũng dài.

  • - 电锯 diànjù de 声音 shēngyīn zhēn 扎耳朵 zhāěrduo

    - âm thanh của cưa điện thật chói tai.

  • - 近年 jìnnián 耳朵 ěrduo 变背 biànbèi le

    - Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.

  • - 爷爷 yéye de 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - Tai của ông nội hơi nặng.

  • - 这些 zhèxiē 泄气 xièqì 的话 dehuà tīng jiù 扎耳朵 zhāěrduo

    - những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扎耳朵

Hình ảnh minh họa cho từ 扎耳朵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao