Đọc nhanh: 扎耳朵 (trát nhĩ đoá). Ý nghĩa là: chói tai. Ví dụ : - 电锯的声音真扎耳朵。 âm thanh của cưa điện thật chói tai.. - 这些泄气的话,我一听就扎耳朵。 những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
Ý nghĩa của 扎耳朵 khi là Tính từ
✪ chói tai
(声音或话) 听着令人不舒服;刺耳
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 这些 泄气 的话 , 我 一 听 就 扎耳朵
- những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎耳朵
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 这些 泄气 的话 , 我 一 听 就 扎耳朵
- những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扎耳朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扎›
朵›
耳›