Đọc nhanh: 才女 (tài nữ). Ý nghĩa là: tài nữ. Ví dụ : - 她被誉为当代的才女。 Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.. - 她是个多才多艺的才女。 Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.. - 大家都称她为才女。 Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
Ý nghĩa của 才女 khi là Danh từ
✪ tài nữ
才华出众的女子
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才女
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 女飞人
- nữ phi nhân
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
才›