女子无才便是德 nǚzǐ wú cái biàn shì dé

Từ hán việt: 【nữ tử vô tài tiện thị đức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女子无才便是德" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (nữ tử vô tài tiện thị đức). Ý nghĩa là: đức hạnh của người phụ nữ là không có tài năng (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女子无才便是德 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 女子无才便是德 khi là Từ điển

đức hạnh của người phụ nữ là không có tài năng (thành ngữ)

a woman's virtue is to have no talent (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女子无才便是德

  • - shì 可爱 kěài de 女孩子 nǚháizi

    - Cô ấy là một cô bé dễ thương.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 内侄女 nèizhínǚ shì hěn 能干 nénggàn de 女孩子 nǚháizi

    - cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - yàn 美德 měidé shì 无价之宝 wújiàzhībǎo

    - 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.

  • - shì 多才多艺 duōcáiduōyì de 才女 cáinǚ

    - Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.

  • - 因为 yīnwèi 德兰 délán 西是 xīshì 喜怒无常 xǐnùwúcháng de 笨蛋 bèndàn

    - Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường

  • - cái shuō le 两个 liǎnggè huà 便 biàn 哽塞 gěngsè zài 嗓子眼儿 sǎngziyǎner le

    - cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.

  • - 子女 zǐnǚ 应该 yīnggāi shào 父母 fùmǔ de 美德 měidé

    - Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - zhè 瓶子 píngzi bìng 不是 búshì 唯一 wéiyī de

    - Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.

  • - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • - 成功 chénggōng de 教育 jiàoyù shì 虎父无犬 hǔfùwúquǎn zi

    - cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.

  • - céng shì 烟花 yānhuā 女子 nǚzǐ

    - Cô ấy từng là một kỹ nữ.

  • - 刚才 gāngcái 看见 kànjiàn de 不是 búshì 蝎子 xiēzi shì 眼岔 yǎnchà le

    - vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.

  • - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • - 素颜 sùyán 就是 jiùshì 不施 bùshī 脂粉 zhīfěn de 女子 nǚzǐ 面颜 miànyán

    - Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì wèi 子女 zǐnǚ 操心 cāoxīn

    - Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女子无才便是德

Hình ảnh minh họa cho từ 女子无才便是德

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女子无才便是德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao