截图 jiétú

Từ hán việt: 【tiệt đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "截图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệt đồ). Ý nghĩa là: chụp màn hình, ảnh chụp màn hình. Ví dụ : - 。 Tôi cần chụp màn hình trang này.. - ? Công cụ chụp màn hình ở đâu?. - 。 Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 截图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 截图 khi là Động từ

chụp màn hình

通过应用软件在电子屏幕上截取图片格式的内容

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 截图 jiétú 这个 zhègè 页面 yèmiàn

    - Tôi cần chụp màn hình trang này.

  • - 截图 jiétú 工具 gōngjù zài 哪儿 nǎér

    - Công cụ chụp màn hình ở đâu?

  • - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • - 截图 jiétú 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 截图 khi là Danh từ

ảnh chụp màn hình

截取下来的图像

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 截图 jiétú hěn 清晰 qīngxī

    - Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.

  • - 发送 fāsòng 这个 zhègè 截图 jiétú gěi

    - Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.

  • - 找出 zhǎochū 上次 shàngcì de 截图 jiétú

    - Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.

  • - 保存 bǎocún hǎo 这张 zhèzhāng 截图 jiétú

    - Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截图

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • - 找出 zhǎochū 上次 shàngcì de 截图 jiétú

    - Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.

  • - 发送 fāsòng 这个 zhègè 截图 jiétú gěi

    - Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.

  • - 截图 jiétú 工具 gōngjù zài 哪儿 nǎér

    - Công cụ chụp màn hình ở đâu?

  • - 保存 bǎocún hǎo 这张 zhèzhāng 截图 jiétú

    - Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.

  • - 这张 zhèzhāng 截图 jiétú hěn 清晰 qīngxī

    - Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.

  • - 截图 jiétú 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.

  • - 需要 xūyào 截图 jiétú 这个 zhègè 页面 yèmiàn

    - Tôi cần chụp màn hình trang này.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 截图

Hình ảnh minh họa cho từ 截图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao