Đọc nhanh: 成活 (thành hoạt). Ý nghĩa là: sống; sống được; sống qua; sống sót; còn lại. Ví dụ : - 成活率。 tỉ lệ sống.. - 树苗成活的关键是及吸收到充足的水分。 điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
Ý nghĩa của 成活 khi là Động từ
✪ sống; sống được; sống qua; sống sót; còn lại
培养的动植物没有在初生或种植后的短时期内死去
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 这项 活动 已 形成 传统
- Hoạt động này đã trở thành truyền thống.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 活动 的 海报 已经 完成
- Poster sự kiện đã hoàn tất.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
活›