存活 cúnhuó

Từ hán việt: 【tồn hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn hoạt). Ý nghĩa là: Sự sống còn, để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng). Ví dụ : - Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 存活 khi là Động từ

Sự sống còn

survival

để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng)

to survive (a serious accident)

Ví dụ:
  • - zhè 只是 zhǐshì zài 努力 nǔlì 存活 cúnhuó

    - Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存活

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

  • - nín 存活期 cúnhuóqī de 还是 háishì 定期 dìngqī de

    - Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?

  • - 霜降 shuāngjiàng 危及 wēijí xīn 作物 zuòwù de 存活 cúnhuó

    - Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù 存折 cúnzhé

    - sổ tiết kiệm hiện hành.

  • - 蠕虫 rúchóng zài yān 黄瓜汁 huángguāzhī 无法 wúfǎ 存活 cúnhuó

    - Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.

  • - 活动 huódòng 设备 shèbèi 易于 yìyú 运输 yùnshū 存储 cúnchǔ

    - Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 这笔 zhèbǐ 存款 cúnkuǎn shì 活期 huóqī de

    - Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.

  • - zhè 只是 zhǐshì zài 努力 nǔlì 存活 cúnhuó

    - Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存活

Hình ảnh minh họa cho từ 存活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao