Đọc nhanh: 存活 (tồn hoạt). Ý nghĩa là: Sự sống còn, để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng). Ví dụ : - 这只是我在努力存活 Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
Ý nghĩa của 存活 khi là Động từ
✪ Sự sống còn
survival
✪ để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng)
to survive (a serious accident)
- 这 只是 我 在 努力 存活
- Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存活
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
- 这 只是 我 在 努力 存活
- Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
活›