Đọc nhanh: 慌手慌脚 (hoảng thủ hoảng cước). Ý nghĩa là: cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống.
Ý nghĩa của 慌手慌脚 khi là Thành ngữ
✪ cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống
(慌手慌脚的) 形容做事慌张忙乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌手慌脚
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌手慌脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌手慌脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慌›
手›
脚›
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải