Đọc nhanh: 慌神儿 (hoảng thần nhi). Ý nghĩa là: ruột gan rối bời; tinh thần hoang mang; hoang mang. Ví dụ : - 考试时不能慌神儿。 khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.. - 越慌神儿,越容易出错。 càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
Ý nghĩa của 慌神儿 khi là Danh từ
✪ ruột gan rối bời; tinh thần hoang mang; hoang mang
心慌意乱
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌神儿
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
慌›
神›