Hán tự: 愧
Đọc nhanh: 愧 (quý). Ý nghĩa là: nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục, xấu hổ; hổ thẹn; ngượng. Ví dụ : - 愧让她不能睡觉。 Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.. - 她的心里充满了愧意。 Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.. - 他感到非常羞愧。 Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
Ý nghĩa của 愧 khi là Danh từ
✪ nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục
惭愧
- 愧 让 她 不能 睡觉
- Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
Ý nghĩa của 愧 khi là Tính từ
✪ xấu hổ; hổ thẹn; ngượng
因有缺点、做错事或没尽到责任而内心不安
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他们 觉得 很愧
- Họ cảm thấy rất xấu hổ.
- 我 真愧
- Tôi thật sự hổ thẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 愧 怍
- thẹn
- 我 真愧
- Tôi thật sự hổ thẹn.
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他们 觉得 很愧
- Họ cảm thấy rất xấu hổ.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愧›