kuì

Từ hán việt: 【quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục, xấu hổ; hổ thẹn; ngượng. Ví dụ : - 。 Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.. - 。 Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.. - 。 Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục

惭愧

Ví dụ:
  • - kuì ràng 不能 bùnéng 睡觉 shuìjiào

    - Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.

  • - de 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 愧意 kuìyì

    - Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu hổ; hổ thẹn; ngượng

因有缺点、做错事或没尽到责任而内心不安

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 真愧 zhēnkuì

    - Tôi thật sự hổ thẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - 老虎 lǎohǔ shì 当之无愧 dāngzhīwúkuì de 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ được xem là chúa tể sơn lâm

  • - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • - 感愧 gǎnkuì 交加 jiāojiā

    - cảm kích và xấu hổ đan xen

  • - 感愧 gǎnkuì 交织 jiāozhī zài 心头 xīntóu

    - Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - hỏi lòng không thẹn.

  • - kuì zuò

    - thẹn

  • - 真愧 zhēnkuì

    - Tôi thật sự hổ thẹn.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 愧疚 kuìjiù

    - Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愧

Hình ảnh minh họa cho từ 愧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao