Đọc nhanh: 愧汗 (quý hãn). Ý nghĩa là: xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng. Ví dụ : - 忆及往事,不胜愧汗。 nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
Ý nghĩa của 愧汗 khi là Động từ
✪ xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng
因羞愧而流汗,形容羞愧到了极点
- 忆及 往事 , 不胜 愧汗
- nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧汗
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 忆及 往事 , 不胜 愧汗
- nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧汗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愧›
汗›