Đọc nhanh: 特别感谢 (đặc biệt cảm tạ). Ý nghĩa là: đặc biệt cảm ơn, Cảm tạ.
Ý nghĩa của 特别感谢 khi là Câu thường
✪ đặc biệt cảm ơn
particular thanks
✪ Cảm tạ
special thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别感谢
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 她 对 文科 特别 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 这次 旅行 的 感受 很 特别
- Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.
- 这瓶 酒 的 口感 很 特别
- Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别感谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别感谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
感›
特›
谢›