Đọc nhanh: 道谢 (đạo tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn. Ví dụ : - 当面向他道谢 gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
Ý nghĩa của 道谢 khi là Động từ
✪ cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn
用言语表示感谢
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道谢
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 请 让 一下 道 , 谢谢
- Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.
- 她 微笑 着 道 : 谢谢 你 。
- Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
- 她 微笑 着 向 大家 道谢
- Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谢›
道›