感冒药 gǎnmào yào

Từ hán việt: 【cảm mạo dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感冒药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm mạo dược). Ý nghĩa là: thuốc trị cảm lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感冒药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感冒药 khi là Danh từ

thuốc trị cảm lạnh

medicine for colds

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感冒药

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • - 感冒 gǎnmào 合并 hébìng le 喉炎 hóuyán

    - Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.

  • - 冬天 dōngtiān yào 提防 dīfáng 感冒 gǎnmào

    - Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.

  • - 保暖 bǎonuǎn 能防 néngfáng 感冒 gǎnmào

    - Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - 感冒 gǎnmào le 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi cảm rồi, có hơi sốt.

  • - 感冒 gǎnmào le 嗓子疼 sǎngziténg

    - Cô ấy bị cảm, đau họng.

  • - 这种 zhèzhǒng 散能 sànnéng 治感冒 zhìgǎnmào

    - Loại thuốc bột này chữa cảm cúm.

  • - 注意 zhùyì 避寒 bìhán fáng 感冒 gǎnmào

    - Chú ý đề phòng cảm lạnh.

  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà shì 感冒 gǎnmào de 原因 yuányīn

    - Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.

  • - duì 绘画 huìhuà 感冒 gǎnmào hěn

    - Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.

  • - duì 音乐 yīnyuè 特别 tèbié 感冒 gǎnmào

    - Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc

  • - 这个 zhègè yào 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 感冒 gǎnmào

    - Thuốc này có thể chữa cảm.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh.

  • - 这药 zhèyào 治感冒 zhìgǎnmào 飞灵 fēilíng

    - loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 中药 zhōngyào 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.

  • - 这种 zhèzhǒng 药对 yàoduì 感冒 gǎnmào 有效 yǒuxiào

    - Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 治感冒 zhìgǎnmào hěn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感冒药

Hình ảnh minh họa cho từ 感冒药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感冒药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao