Hán tự: 意
Đọc nhanh: 意 (ý.y). Ý nghĩa là: ý; ý nghĩ; điều suy nghĩ, nguyện vọng; tâm nguyện; ý muốn, Ý; nước Ý. Ví dụ : - 你可以随意选择。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 我们应该尊重民意。 Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.. - 我的意是去旅行。 Nguyện vọng của tôi là đi du lịch.
Ý nghĩa của 意 khi là Danh từ
✪ ý; ý nghĩ; điều suy nghĩ
心愿;心思
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 我们 应该 尊重 民意
- Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.
✪ nguyện vọng; tâm nguyện; ý muốn
用语言文字等表达出来的思想内容
- 我 的 意 是 去 旅行
- Nguyện vọng của tôi là đi du lịch.
- 我 希望 实现 我 的 意
- Tôi hy vọng thực hiện được nguyện vọng của mình.
✪ Ý; nước Ý
指意大利
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 意 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực Ý rất nổi tiếng.
✪ ý nghĩa
意义
- 这句 话 的 意 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 这幅 画 的 意 让 人 思考
- Ý nghĩa của bức tranh này khiến người ta suy nghĩ.
Ý nghĩa của 意 khi là Động từ
✪ dự tính; toan tính; liệu định; dự đoán
推测;料想
- 我 意料到 他会 迟到
- Tôi đã dự đoán rằng anh ấy sẽ đến muộn.
- 我意 到 明天 会 下雨
- Tôi dự đoán rằng ngày mai sẽ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›