Đọc nhanh: 撩是生非 (liêu thị sinh phi). Ý nghĩa là: để kích động sự trao đổi tức giận, khuấy động rắc rối.
Ý nghĩa của 撩是生非 khi là Thành ngữ
✪ để kích động sự trao đổi tức giận
to provoke angry exchange
✪ khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩是生非
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩是生非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩是生非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撩›
是›
生›
非›