Hán tự: 热
Đọc nhanh: 热 (nhiệt). Ý nghĩa là: nóng, tình cảm nồng nàn, nóng lòng; mong mỏi. Ví dụ : - 今天的天气很热。 Hôm nay trời rất nóng.. - 这杯茶太热了。 Cốc trà này nóng quá.. - 他们的热情让人感动。 Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
Ý nghĩa của 热 khi là Tính từ
✪ nóng
温度高; 感觉温度高
- 今天 的 天气 很 热
- Hôm nay trời rất nóng.
- 这杯 茶太热 了
- Cốc trà này nóng quá.
✪ tình cảm nồng nàn
情意深厚;亲密而热情
- 他们 的 热情 让 人 感动
- Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
✪ nóng lòng; mong mỏi
形容羡慕至极
- 她 热盼 着 去 旅行
- Cô ấy nóng lòng muốn đi du lịch.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
✪ hoan nghênh; ưa chuộng
在一段时间内特别受欢迎的; 引起很多人的
- 这是 一个 热门 专业
- Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.
- 这些 东西 都 是 热货
- Những đồ này đều là hàng bán chạy.
✪ sôi động; nhộn nhịp
气氛热烈
- 这里 很 热闹
- Ở đây rất náo nhiệt.
- 市场 里 热 嘈 嘈 的
- Trong chợ rất ồn ào.
✪ tính phóng xạ mạnh
放射性强
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 热 原子 对 人体 有害
- Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.
Ý nghĩa của 热 khi là Động từ
✪ làm nóng; hâm nóng
使热;加热 (多指食物)
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
Ý nghĩa của 热 khi là Danh từ
✪ sốt
生病引起的高体温
- 孩子 生病 发热 了
- Đứa trẻ bị ốm và sốt.
- 她 发 了 两天 热
- Cô ấy phát sốt hai ngày rồi.
✪ cơn sốt; trào lưu
指某一时期内社会普遍感兴趣的现象
- 最近 中国 有 气功 热
- Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
✪ nhiệt năng
物理学上指物体内部分子、原子等不规则运动放出的一种能
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 太阳 可以 产生 热能
- Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.
✪ nhiệt tà
中医指热邪,是致病的一个因素
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›