Đọc nhanh: 寻事生非 (tầm sự sinh phi). Ý nghĩa là: tìm kiếm rắc rối.
Ý nghĩa của 寻事生非 khi là Thành ngữ
✪ tìm kiếm rắc rối
to look for trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻事生非
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 他 的 生活 非常 疾
- Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻事生非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻事生非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
寻›
生›
非›