Đọc nhanh: 惹事生非 (nhạ sự sinh phi). Ý nghĩa là: cà khịa.
Ý nghĩa của 惹事生非 khi là Thành ngữ
✪ cà khịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹事生非
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹事生非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹事生非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
惹›
生›
非›
làm xằng làm bậy
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
tìm kiếm rắc rối
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
để kích động sự trao đổi tức giậnkhuấy động rắc rối
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
nghịch ngợmhành độngtai quái
xem 招風 惹草 | 招风 惹草
Rãnh rỗi sinh nông nổi
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát