Hán tự: 惫
Đọc nhanh: 惫 (bị.bại). Ý nghĩa là: mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi. Ví dụ : - 他惫得连话都说不出。 Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.. - 她看起来十分惫倦。 Cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 她因工作过度而疲惫。 Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
Ý nghĩa của 惫 khi là Tính từ
✪ mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi
十分疲乏
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 她 看起来 十分 惫倦
- Cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 她 因 工作过度 而 疲惫
- Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惫
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 他 的 忧虑 使 他 很 疲惫
- Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.
- 父亲 的 忧 让 他 很 疲惫
- Đám tang của cha khiến anh rất mệt mỏi.
- 天气 令人 疲惫
- Thời tiết làm người ta mệt mỏi.
- 羸惫
- mệt lả người.
- 困惫 不堪
- mệt mỏi vô cùng.
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 疲惫 的 眼睛
- Mắt mệt mỏi.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 我身 觉得 很 疲惫
- Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 你 负 压力 身 疲惫
- Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惫›