bèi

Từ hán việt: 【bị.bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị.bại). Ý nghĩa là: mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi. Ví dụ : - 。 Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.. - 。 Cô ấy trông rất mệt mỏi.. - 。 Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt đuối; mệt phờ; mệt nhoài; mệt lử; mệt lả; mệt mỏi

十分疲乏

Ví dụ:
  • - 他惫 tābèi 连话都 liánhuàdōu 说不出 shuōbuchū

    - Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.

  • - 看起来 kànqǐlai 十分 shífēn 惫倦 bèijuàn

    - Cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • - yīn 工作过度 gōngzuòguòdù ér 疲惫 píbèi

    - Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • - de 忧虑 yōulǜ 使 shǐ hěn 疲惫 píbèi

    - Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.

  • - 父亲 fùqīn de yōu ràng hěn 疲惫 píbèi

    - Đám tang của cha khiến anh rất mệt mỏi.

  • - 天气 tiānqì 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Thời tiết làm người ta mệt mỏi.

  • - 羸惫 léibèi

    - mệt lả người.

  • - 困惫 kùnbèi 不堪 bùkān

    - mệt mỏi vô cùng.

  • - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt mệt mỏi.

  • - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • - 他似 tāshì 有些 yǒuxiē 疲惫 píbèi

    - Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.

  • - 我身 wǒshēn 觉得 juéde hěn 疲惫 píbèi

    - Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 压力 yālì shēn 疲惫 píbèi

    - Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.

  • - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • - 例假 lìjià 期间 qījiān hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.

  • - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

  • - 我们 wǒmen yòng le 下午 xiàwǔ de 时间 shíjiān 逛商店 guàngshāngdiàn 疲惫不堪 píbèibùkān guàng le 一家 yījiā yòu 一家 yījiā

    - Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惫

Hình ảnh minh họa cho từ 惫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+9 nét), tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bại , Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEWP (竹水田心)
    • Bảng mã:U+60EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình