bèi

Từ hán việt: 【bồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi). Ý nghĩa là: sấy (hong khô bằng lửa nhỏ các dược liệu, thực phẩm, lá thuốc, lá trà...). Ví dụ : - sấy khô nghiền nát. - sấy một chút hoa tiêu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sấy (hong khô bằng lửa nhỏ các dược liệu, thực phẩm, lá thuốc, lá trà...)

用微火烘(药材、食品、烟叶、茶叶等)

Ví dụ:
  • - 焙干 bèigān 研碎 yánsuì

    - sấy khô nghiền nát

  • - bèi 一点 yìdiǎn 花椒 huājiāo

    - sấy một chút hoa tiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • - 焙干 bèigān 研碎 yánsuì

    - sấy khô nghiền nát

  • - bèi 一点 yìdiǎn 花椒 huājiāo

    - sấy một chút hoa tiêu

  • - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè

    - Anh ấy thích tự mình sao chè.

  • - de 烘焙 hōngbèi 手艺 shǒuyì hěn 有名 yǒumíng

    - Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焙

Hình ảnh minh họa cho từ 焙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYTR (火卜廿口)
    • Bảng mã:U+7119
    • Tần suất sử dụng:Trung bình