Đọc nhanh: 喜事 (hỉ sự). Ý nghĩa là: việc vui; việc mừng; hỷ, việc cưới xin; việc cưới, cưới cheo. Ví dụ : - 他俩正准备办喜事。 Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
Ý nghĩa của 喜事 khi là Danh từ
✪ việc vui; việc mừng; hỷ
值得祝贺的使人高兴的事
✪ việc cưới xin; việc cưới
特指结婚的事
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
✪ cưới cheo
结婚仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜事
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
- 我 喜欢 诵 经典 故事
- Tôi thích đọc truyện kinh điển.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 她 喜欢 在 别人 家事 上 伸手
- Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
- 我 不 喜欢 提起 往事
- Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.
- 我 不 喜欢 这个 旧 故事
- Tôi không thích câu chuyện cũ này.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 婚礼 是 喜庆 的 盛事
- Đám cưới là chuyện đáng mừng.
- 孩子 们 喜欢 听 姮 娥 的 故事
- Trẻ em thích nghe chuyện Hằng Nga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
喜›