Đọc nhanh: 惟其 (duy kì). Ý nghĩa là: vì; bởi vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả). Ví dụ : - 此项工作我们往日了解甚少,惟其甚少,所以更须多方探讨。 công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
Ý nghĩa của 惟其 khi là Liên từ
✪ vì; bởi vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả)
表示因果关系,跟''正因为''相近
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟其
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惟其
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
惟›