huò

Từ hán việt: 【hoặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoặc). Ý nghĩa là: nghi ngờ; mê hoặc, lừa dối; làm nghi hoặc, mê hoặc; nghi hoặc; nghi ngờ. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.. - 。 Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.. - 。 Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghi ngờ; mê hoặc

弄不明白;迷惑

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 惶惑 huánghuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.

  • - duì de 解释 jiěshì 有些 yǒuxiē 疑惑 yíhuò

    - Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa dối; làm nghi hoặc

使迷惑

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 虚假 xūjiǎ 消息 xiāoxi huò 人心 rénxīn

    - Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.

  • - 广告 guǎnggào zhōng 的话 dehuà 可能 kěnéng huò 人们 rénmen

    - Những lời trong quảng cáo có thể lừa dối mọi người.

mê hoặc; nghi hoặc; nghi ngờ

迷惑

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 感到 gǎndào huò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối về vấn đề này.

  • - de 解释 jiěshì ràng 感到 gǎndào huò

    - Lời giải thích của cô ấy làm anh ấy cảm thấy nghi ngờ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Phó từ + 惑

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - duì xīn 规则 guīzé hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì hěn 疑惑 yíhuò

    - Tôi rất nghi ngờ về việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - 努力 nǔlì 释惑 shìhuò

    - Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - de mèi ràng 大家 dàjiā dōu 困惑 kùnhuò

    - Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.

  • - 淆惑 xiáohuò 视听 shìtīng

    - nghe nhìn lẫn lộn không rõ.

  • - 荧惑 yínghuò 人心 rénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • - 感到 gǎndào 十分 shífēn 茫惑 mánghuò

    - Tôi cảm thấy rất bối rối.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 糖果 tángguǒ 诱惑 yòuhuò

    - Trẻ bị kẹo mê hoặc.

  • - 年届 niánjiè 不惑 bùhuò

    - tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc

  • - 不惑之年 bùhuòzhīnián

    - tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa

  • - 突遇 tūyù 难题 nántí 不免 bùmiǎn yǒu 困惑 kùnhuò

    - Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.

  • - xiàng 朋友 péngyou 倾诉 qīngsù 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.

  • - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • - bèi 金钱 jīnqián 诱惑 yòuhuò

    - Anh ta bị tiền cám dỗ.

  • - 稻草堆 dàocǎoduī 诱惑 yòuhuò zhe 老鼠 lǎoshǔ duī

    - Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.

  • - 惑乱 huòluàn 军心 jūnxīn

    - mê hoặc lòng quân

  • - 惑乱人心 huòluànrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

  • - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惑

Hình ảnh minh họa cho từ 惑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao