Đọc nhanh: 惶惑 (hoàng hoặc). Ý nghĩa là: lo sợ nghi hoặc; e sợ; ngại ngùng; lo sợ nghi ngờ; lo sợ không yên; hoàng hoặc, nao núng. Ví dụ : - 他整天惶惑不安。 anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
Ý nghĩa của 惶惑 khi là Tính từ
✪ lo sợ nghi hoặc; e sợ; ngại ngùng; lo sợ nghi ngờ; lo sợ không yên; hoàng hoặc
疑惑畏惧
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
✪ nao núng
害怕而不敢向前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶惑
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 我 感到 十分 茫惑
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 惶恐
- kinh hoàng sợ hãi
- 万分 惶恐
- vô cùng sợ hãi
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
- 他 感到 非常 惶惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi ngờ.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惶惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惶惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惑›
惶›