Đọc nhanh: 惑乱 (hoặc loạn). Ý nghĩa là: mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn. Ví dụ : - 惑乱人心 mê hoặc lòng người. - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân
Ý nghĩa của 惑乱 khi là Động từ
✪ mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn
使迷惑混乱
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑乱
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惑乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惑乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
惑›