谣言惑众 yáoyán huò zhòng

Từ hán việt: 【dao ngôn hoặc chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谣言惑众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao ngôn hoặc chúng). Ý nghĩa là: lừa dối mọi người, để đánh lừa công chúng bằng những tin đồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谣言惑众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谣言惑众 khi là Thành ngữ

lừa dối mọi người

to delude the people with lies

để đánh lừa công chúng bằng những tin đồn

to mislead the public with rumors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谣言惑众

  • - 谣言 yáoyán 令人不安 lìngrénbùān

    - Tin đồn khiến người ta lo lắng.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • - 谣言 yáoyán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 他人 tārén

    - Tin đồn thường làm hại người khác.

  • - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • - 散播谣言 sànbōyáoyán

    - Tung tin bịa đặt.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • - 造谣惑众 zàoyáohuòzhòng

    - tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.

  • - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 迅速 xùnsù 发酵 fājiào

    - Tin đồn lan truyền rất nhanh.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

  • - 我们 wǒmen 揭穿 jiēchuān le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Chúng tôi đã vạch trần tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Họ đã tin vào lời đồn đó.

  • - 否认 fǒurèn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán zài 社区 shèqū nèi 蔓延 mànyán

    - Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.

  • - 妖言惑众 yāoyánhuòzhòng

    - tà thuyết mê hoặc quần chúng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谣言惑众

Hình ảnh minh họa cho từ 谣言惑众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谣言惑众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao