Đọc nhanh: 恶性循环 (ác tính tuần hoàn). Ý nghĩa là: tuần hoàn ác tính (sự việc biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
Ý nghĩa của 恶性循环 khi là Thành ngữ
✪ tuần hoàn ác tính (sự việc biến chuyển liên tục ngày càng xấu)
若干事互为因果,循环不已,越来越坏,如资本主义国家因物价高涨,多发钞票,多发钞票引起物价更加高涨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性循环
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境恶劣
- Hoàn cảnh tồi tệ.
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 她 恶 这种 嘈杂 环境
- Cô ấy ghét môi trường ồn ào này.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶性循环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶性循环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm循›
性›
恶›
环›