Đọc nhanh: 捧场 (phủng tràng). Ý nghĩa là: cổ động; cổ vũ; tâng bốc; nịnh. Ví dụ : - 资产阶级的捧场。 Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.. - 不要讲这样相互捧场的话。 Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Ý nghĩa của 捧场 khi là Động từ
✪ cổ động; cổ vũ; tâng bốc; nịnh
原指特意到剧场去赞赏戏曲演员表演,今泛指故意替别人的某种活动或局面吹嘘
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捧场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
捧›