Đọc nhanh: 告状 (cáo trạng). Ý nghĩa là: cáo trạng, kiện; tố cáo, mách lẻo; mách. Ví dụ : - 就这点小事,干吗到处告状? Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?. - 你是不是要跟妈妈告状? Có phải em muốn mách mẹ không?
Ý nghĩa của 告状 khi là Động từ
✪ cáo trạng
(当事人) 请求司法机关审理某一案件
✪ kiện; tố cáo, mách lẻo; mách
向某人的上级或长辈诉说自己或别人受到这个人的欺负或不公正的待遇
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告状
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 她 告诉 我 她 的 健康 状
- Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
状›