Đọc nhanh: 总裁 (tổng tài). Ý nghĩa là: tổng tài; tổng giám đốc; CEO. Ví dụ : - 总裁今天将主持会议。 Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.. - 总裁决定扩大公司的业务。 Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.. - 总裁的办公室在顶楼。 Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
Ý nghĩa của 总裁 khi là Danh từ
✪ tổng tài; tổng giám đốc; CEO
某些政党或大型企业领导人的名称
- 总裁 今天 将 主持会议
- Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总裁
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 总裁 今天 将 主持会议
- Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
裁›
thầy cai; thầy độiông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc)
Chủ Quản
quản lý chung; quản lý toàn bộngười quản lý; người quản lý chungtổng quản (người quản lý mọi công việc thời xưa trong những gia đình giàu có)thống quản
Dẫn (Chương Trình),
Ghế Đầu, Cấp Cao Nhất