老总 lǎozǒng

Từ hán việt: 【lão tổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老总" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão tổng). Ý nghĩa là: thầy cai; thầy đội, ông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老总 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老总 khi là Danh từ

thầy cai; thầy đội

旧社会对一般军人的称呼

ông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc)

尊称中国人民解放军的某些高级领导人 (多和姓连用)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老总

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú 总是 zǒngshì hěn 死板 sǐbǎn

    - Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • - zǒng pěng 老板 lǎobǎn de chǎng

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 总是 zǒngshì 蹈袭 dǎoxí 老办法 lǎobànfǎ

    - Cô ấy luôn làm theo cách cũ.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi 员工 yuángōng 画饼 huàbǐng

    - Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 虽然 suīrán 退休 tuìxiū le dàn 心里 xīnli zǒng 惦着 diànzhe 厂里 chǎnglǐ de 工作 gōngzuò

    - bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì ràng gàn 吃力不讨好 chīlìbùtǎohǎo de huó

    - Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .

  • - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • - 老师 lǎoshī 总结 zǒngjié le 课文 kèwén de 大意 dàyì

    - Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

  • - 老太太 lǎotàitai 嘴碎 zuǐsuì 遇事 yùshì 总爱 zǒngài 唠叨 láodāo

    - bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.

  • - 无私 wúsī de 老师 lǎoshī 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 学生 xuésheng

    - Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.

  • - 因为 yīnwèi 老实 lǎoshi zǒng bèi 误解 wùjiě

    - Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.

  • - 老板 lǎobǎn 别总否 biézǒngfǒu 员工 yuángōng néng

    - Ông chủ đừng luôn hạ thấp năng lực của nhân viên.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi zhǎo 台阶 táijiē

    - Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.

  • - 老李 lǎolǐ shì 一个 yígè 言谈 yántán 木讷 mùnè de rén 总是 zǒngshì 一个 yígè rén wán 手机 shǒujī

    - Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿捏 nániē 员工 yuángōng

    - Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.

  • - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老总

Hình ảnh minh họa cho từ 老总

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao