Đọc nhanh: 主持 (chủ trì). Ý nghĩa là: chủ trì; chủ toạ, chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ, giữ vững. Ví dụ : - 主持人 người chủ trì. - 主持会议 chủ trì hội nghị. - 主持公道 chủ trương công bằng
Ý nghĩa của 主持 khi là Động từ
✪ chủ trì; chủ toạ
负责掌握或处理
- 主持人
- người chủ trì
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
✪ chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ
主张;维护
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
✪ giữ vững
了解事物, 因而能充分支配或运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主持
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 主持人
- người chủ trì
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 她 主持 晚会
- Cô ấy chủ trì buổi dạ tiệc.
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
持›