主持 zhǔchí

Từ hán việt: 【chủ trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主持" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ trì). Ý nghĩa là: chủ trì; chủ toạ, chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ, giữ vững. Ví dụ : - người chủ trì. - chủ trì hội nghị. - chủ trương công bằng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主持 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主持 khi là Động từ

chủ trì; chủ toạ

负责掌握或处理

Ví dụ:
  • - 主持人 zhǔchírén

    - người chủ trì

  • - 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - chủ trì hội nghị

chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ

主张;维护

Ví dụ:
  • - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - chủ trương công bằng

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - chủ trương chính nghĩa

giữ vững

了解事物, 因而能充分支配或运用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主持

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - chủ trương chính nghĩa

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - giữ vững chính nghĩa

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 负责 fùzé 主持 zhǔchí 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.

  • - 主持人 zhǔchírén

    - người chủ trì

  • - 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - chủ trì hội nghị

  • - 一力 yīlì 主持 zhǔchí

    - ra sức ủng hộ

  • - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải

  • - 主持 zhǔchí 会务 huìwù

    - chủ trì hội nghị

  • - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - chủ trương công bằng

  • - 主持 zhǔchí 晚会 wǎnhuì

    - Cô ấy chủ trì buổi dạ tiệc.

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 知府 zhīfǔ yào wèi 百姓 bǎixìng 主持公道 zhǔchígōngdào

    - Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - 这个 zhègè huì yóu lái 主持 zhǔchí 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 过谦 guòqiān le

    - buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主持

Hình ảnh minh họa cho từ 主持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao