性别 xìngbié

Từ hán việt: 【tính biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "性别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính biệt). Ý nghĩa là: giới tính. Ví dụ : - ? Giới tính của bạn là gì?. - 。 Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.. - 。 Xin vui lòng điền thông tin giới tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 性别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 性别 khi là Danh từ

giới tính

人类中男、女两性的区别

Ví dụ:
  • - de 性别 xìngbié shì 什么 shénme

    - Giới tính của bạn là gì?

  • - 性别 xìngbié duì 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 性别 xìngbié 信息 xìnxī

    - Xin vui lòng điền thông tin giới tính.

  • - qǐng 确认 quèrèn 性别 xìngbié

    - Vui lòng xác nhận giới tính.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 性别

性别 + Danh từ (差异/比例/优势/...)

Ví dụ:
  • - 性别 xìngbié 优势 yōushì zài 体育 tǐyù zhōng 显现 xiǎnxiàn

    - Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

Danh từ (胎儿/自己/这个人/...) + 的 + 别

"性别" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hái 知道 zhīdào 胎儿 tāiér de 性别 xìngbié

    - Chúng tôi vẫn chưa biết giới tính của thai nhi.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè rén de 性别 xìngbié ma

    - Bạn có biết giới tính của người này không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性别

  • - 性别 xìngbié yīng 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Giới tính không nên trở thành chướng ngại.

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - 我们 wǒmen hái 知道 zhīdào 胎儿 tāiér de 性别 xìngbié

    - Chúng tôi vẫn chưa biết giới tính của thai nhi.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

  • - qǐng 确认 quèrèn 性别 xìngbié

    - Vui lòng xác nhận giới tính.

  • - 表明 biǎomíng le 自己 zìjǐ de 性别 xìngbié

    - Cô ấy nói rõ giới tính của mình.

  • - 指出 zhǐchū 性别歧视 xìngbiéqíshì

    - Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.

  • - 指出 zhǐchū 性别歧视 xìngbiéqíshì

    - Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 别样 biéyàng 性感 xìnggǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.

  • - qǐng 填写 tiánxiě nín de 性别 xìngbié

    - Mời ngài điền giới tính của mình.

  • - de 性别 xìngbié shì 什么 shénme

    - Giới tính của bạn là gì?

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè rén de 性别 xìngbié ma

    - Bạn có biết giới tính của người này không?

  • - 男性 nánxìng de 具有 jùyǒu 上述 shàngshù 性别 xìngbié zhī 特点 tèdiǎn de huò 适合 shìhé 这种 zhèzhǒng 性别 xìngbié de

    - Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.

  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié shuǎng

    - Anh ấy có tính cách rất thẳng thắn.

  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié

    - Tính cách của anh ấy rất giản dị.

  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié de 文静 wénjìng

    - Tính cách cô ấy rất điềm đạm.

  • - 性格 xìnggé hěn 喜欢 xǐhuan 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.

  • - 性别 xìngbié 优势 yōushì zài 体育 tǐyù zhōng 显现 xiǎnxiàn

    - Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.

  • - 没有 méiyǒu 性别 xìngbié 偏好 piānhǎo

    - Vì vậy không ưu tiên giới tính.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 性别

Hình ảnh minh họa cho từ 性别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa