Đọc nhanh: 磁性身份识别卡 (từ tính thân phận thức biệt ca). Ý nghĩa là: Thẻ nhận dạng từ tính.
Ý nghĩa của 磁性身份识别卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ nhận dạng từ tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁性身份识别卡
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 感性认识
- nhận thức cảm tính
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 她 的 纹身 非常 特别
- Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁性身份识别卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁性身份识别卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
别›
卡›
性›
磁›
识›
身›