Đọc nhanh: 磁性编码身份鉴别手环 (từ tính biên mã thân phận giám biệt thủ hoàn). Ý nghĩa là: Vòng đeo tay từ tính đã được mã hoá dùng để nhận dạng.
Ý nghĩa của 磁性编码身份鉴别手环 khi là Danh từ
✪ Vòng đeo tay từ tính đã được mã hoá dùng để nhận dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁性编码身份鉴别手环
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁性编码身份鉴别手环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁性编码身份鉴别手环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
别›
性›
手›
环›
码›
磁›
编›
身›
鉴›