怀妊 huái rèn

Từ hán việt: 【hoài nhâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怀妊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hoài nhâm). Ý nghĩa là: thai nghén; mang thai; hoài thai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怀妊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怀妊 khi là Động từ

thai nghén; mang thai; hoài thai

怀胎,妊娠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀妊

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 怀恋 huáiliàn 故园 gùyuán 风物 fēngwù

    - nhớ phong cảnh vườn xưa

  • - 妻子 qīzǐ 怀过 huáiguò 两次 liǎngcì yùn

    - Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - 十月 shíyuè 怀胎 huáitāi

    - mang thai 10 tháng.

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怀妊

Hình ảnh minh họa cho từ 怀妊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀妊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:フノ一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHG (女竹土)
    • Bảng mã:U+598A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao