忙不迭 mángbùdié

Từ hán việt: 【mang bất điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忙不迭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang bất điệt). Ý nghĩa là: vội vàng; nóng vội; gấp gáp; cuống quýt; vội vã. Ví dụ : - 。 Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.. - 。 Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.. - 。 Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忙不迭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 忙不迭 khi là Phó từ

vội vàng; nóng vội; gấp gáp; cuống quýt; vội vã

表示急忙,连忙的样子

Ví dụ:
  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - 忙不迭 mángbùdié pǎo 接电话 jiēdiànhuà

    - Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.

  • - 忙不迭 mángbùdié 准备 zhǔnbèi 茶水 cháshuǐ

    - Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忙不迭

忙不迭 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • - 忙不迭 mángbùdié 收拾 shōushí 行李 xínglǐ

    - Tôi vội vàng thu dọn hành lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙不迭

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - máng 不得了 bùdéle

    - Anh ấy bận kinh khủng!

  • - pǎo 不迭 bùdié

    - chạy quíu đít

  • - 连忙 liánmáng 摆手 bǎishǒu jiào 大家 dàjiā 不要 búyào xiào

    - anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.

  • - 这阵 zhèzhèn máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - Lúc này bận đến không thể xoay sở.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - xiǎng 帮帮忙 bāngbangmáng hái 不让 bùràng ne

    - tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - fēi lái 帮忙 bāngmáng 不行 bùxíng

    - Không phải tôi giúp thì không được.

  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • - 指望 zhǐwàng 帮忙 bāngmáng 不太可能 bùtàikěnéng

    - Không thể trông chờ anh ấy giúp.

  • - shuō 亮话 liànghuà ba 不能 bùnéng bāng 这个 zhègè máng

    - nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - bận cuống cả lên

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - vội vã; vội vàng.

  • - 忙不迭 mángbùdié 准备 zhǔnbèi 茶水 cháshuǐ

    - Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.

  • - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • - 忙不迭 mángbùdié 收拾 shōushí 行李 xínglǐ

    - Tôi vội vàng thu dọn hành lý.

  • - 忙不迭 mángbùdié pǎo 接电话 jiēdiànhuà

    - Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忙不迭

Hình ảnh minh họa cho từ 忙不迭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙不迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyển , Điệt
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHQO (卜竹手人)
    • Bảng mã:U+8FED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa