更迭 gēngdié

Từ hán việt: 【canh điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更迭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh điệt). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi thay; luân phiên. Ví dụ : - thay đổi nhân sự. - thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更迭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 更迭 khi là Động từ

thay đổi; đổi thay; luân phiên

轮流更换

Ví dụ:
  • - 人事 rénshì 更迭 gēngdié

    - thay đổi nhân sự

  • - 朝代 cháodài 更迭 gēngdié

    - thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更迭

  • - 更生 gēngshēng

    - vải tái chế

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 达斯汀 dásītīng · 霍夫曼 huòfūmàn 更帅 gèngshuài

    - Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 名家 míngjiā 迭出 diéchū

    - người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần

  • - 更正 gēngzhèng 启事 qǐshì

    - đính chính thông báo

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 迭次 diécì 会商 huìshāng

    - nhiều lần thương lượng

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - 更迭 gēngdié

    - thay phiên nhau

  • - 朝代 cháodài 更迭 gēngdié

    - thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.

  • - 人事 rénshì 更迭 gēngdié

    - thay đổi nhân sự

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更迭

Hình ảnh minh họa cho từ 更迭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyển , Điệt
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHQO (卜竹手人)
    • Bảng mã:U+8FED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình