Đọc nhanh: 更迭 (canh điệt). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi thay; luân phiên. Ví dụ : - 人事更迭 thay đổi nhân sự. - 朝代更迭 thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
Ý nghĩa của 更迭 khi là Động từ
✪ thay đổi; đổi thay; luân phiên
轮流更换
- 人事 更迭
- thay đổi nhân sự
- 朝代 更迭
- thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更迭
- 更生 布
- vải tái chế
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 更迭
- thay phiên nhau
- 朝代 更迭
- thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
- 人事 更迭
- thay đổi nhân sự
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更迭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
迭›