Đọc nhanh: 心灵感应 (tâm linh cảm ứng). Ý nghĩa là: Thần giao cách cảm. Ví dụ : - 这是心灵感应术的催眠状态的真实标记。 Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Ý nghĩa của 心灵感应 khi là Thành ngữ
✪ Thần giao cách cảm
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灵感应
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心灵感应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心灵感应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
⺗›
心›
感›
灵›