Đọc nhanh: 心底 (tâm để). Ý nghĩa là: đáy lòng, dụng tâm; lòng dạ, tim đen. Ví dụ : - 从心底里感到亲切。 tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.. - 这个人心底好。 người này rất tốt bụng.
Ý nghĩa của 心底 khi là Danh từ
✪ đáy lòng
内心深处
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
✪ dụng tâm; lòng dạ
(心底儿) 居心;用心
- 这个 人 心底 好
- người này rất tốt bụng.
✪ tim đen
内心
✪ thâm tâm
心里头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心底
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 这个 人 心底 好
- người này rất tốt bụng.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
⺗›
心›