Đọc nhanh: 福至心灵 (phúc chí tâm linh). Ý nghĩa là: phúc chí tâm linh; phúc đến thì lòng cũng sáng ra (khi vận may đến, thì người ta linh hoạt khôn ngoan hơn).
Ý nghĩa của 福至心灵 khi là Thành ngữ
✪ phúc chí tâm linh; phúc đến thì lòng cũng sáng ra (khi vận may đến, thì người ta linh hoạt khôn ngoan hơn)
运气来了,心思也显得灵巧了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福至心灵
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 幼小 的 心灵
- tâm hồn trẻ thơ
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福至心灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福至心灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
灵›
福›
至›